Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aboutir


[aboutir]
nội động từ
dẫn đến, đổ vào, quy vào
Rue qui aboutit à la place
đường phố dẫn đến quảng trường.
ghé vào, đi vào
Après deux heures de marche, ils ont aboutit dans un village
sau hai giờ đi bộ, họ ghé vào một ngôi làng
đạt kết quả, thành công, thắng lợi
Pourparlers qui sont en voie d'aboutir
cuộc thương lượng sắp đạt kết quả.
Enquête ont abouti
cuộc điều tra đã thành công
(y học) mưng mủ.
(nông nghiệp) ra nụ (cây)
phản nghĩa Echouer



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.