Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aboyer


[aboyer]
nội động từ
sủa (chó).
eo sèo, mè nheo
Créancier qui aboie après un débiteur
chủ nợ eo sèo con nợ
chửi rủa, thoá mạ
Aboyer contre qqn
chửi rủa ai, thoá mạ ai
aboyer à la lune
sủa trăng, sủa vu vơ (chó)
làm om sòm vô ích
chien qui aboie ne mord pas
chó sủa là chó không cắn
những người to mồm thì thường chẳng làm được gì cả
les chiens aboient, la caravane passe
chó sủa mặc chó, đoàn người cứ đi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.