Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
absence


[absence]
danh từ giống cái
sự vắng mặt
Nous avons regretté votre absence
chúng tôi rất tiếc cho sự vắng mặt của anh
sự thiếu
Absence de goût
sự thiếu khiếu thưởng thức
L'absence de père est néfaste à un enfant
không có cha là điều tai hại cho một đứa trẻ
Absence de courant
sự thiếu dòng chảy
Absence de la gravité
sự không trọng lực
Absence de pesanteur
sự không trọng lượng
sự lơ đễnh, sự đãng trí
Avoir des absences
có những lúc lơ đễnh.
(luật) sự mất tích
briller par son absence
(mỉa mai) bị để ý là vắng mặt
en l'absence de quelqu'un
trong lúc ai vắng mặt, trong lúc ai đi vắng
phản nghĩa Présence



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.