Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
accrocher


[accrocher]
ngoại động từ
móc, vướng, treo
Accrocher ses manches
vướng tay áo.
Accrocher un tableau au mur
treo một cái bảng lên tường
va phải
Accrocher un cycliste
va phải một người đi xe đạp.
bám lấy, giữ
Accrocher l'ennemi
(quân sự) giữ chân quân địch (không cho tiến)
phản nghĩa Décrocher
làm cho chú ý
Ce film accroche les spectateurs dès le début
bộ phim này làm cho khán giả chú ý (lôi cuốn khán giả) ngay từ đầu
chiếm lấy, giành được, moi
Accrocher une place
chiếm lấy một chức vị
Accrocher de l'argent
moi tiền
être accroché
bị nghiện ngập, mê
il faut avoir le cœur bien accroché
không được dễ dàng nản lòng, chán chường, phải lạc quan và kiên nhẫn
nội động từ
vấp phải, va phải (những khó khăn, trở ngại)
Accrocher sur une question délicate
vấp phải khó khăn ở một vấn đề tế nhị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.