Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affaire


[affaire]
danh từ giống cái
việc
Une affaire importante
một việc quan trọng
C'est l'affaire d'une seconde
việc đó có thể thu xếp rất nhanh (việc đó dễ như trở bàn tay)
Belle affaire !
(mỉa mai) việc to nhỉ!
La belle affaire !
Khó gì việc ấy!
C'est une autre affaire
đó là một việc khác hẳn
Occupez -vous de vos affaires !
hãy lo việc của anh đi!
Se mêler des affaires d'autrui
xía vào chuyện người khác
C'est mon affaire, et non la vôtre
đó là việc của tôi, không phải của anh (đừng xen vào chuyện của tôi)
sự việc, vụ
L'affaire de la rue X
sự việc ở phố X
Il faut tirer cette affaire au clair
cần phải đưa vụ này ra ánh sáng
Etouffer une affaire
ém nhẹm một vụ việc
việc giao dịch, công việc buôn bán; hãng kinh doanh
Négocier une affaire
thương lượng về một việc buôn bán
Être à la tête d'une grosse affaire
đứng đầu một hãng kinh doanh lớn
chuyện khó; việc lôi thôi
Se tirer d'affaire
gỡ xong việc khó
Être hors d'affaire
khỏi bị lôi thôi
việc phức tạp, việc rầy rà
C'est toute une affaire /ce n'est pas une mince affaire
đó là cả một việc phức tạp
Quelle affaire !
việc rầy rà quá!
(luật học, pháp lý) vụ kiện
Saisir le tribunal d'une affaire
đưa một vụ kiện ra toà
Juger /plaider une affaire civile
xét xử/biện hộ một vụ kiện
vấn đề
C'est une affaire de goût /de conscience / d'honneur
đó là vấn đề sở thích/ý thức/danh dự
cuộc chiến đấu
Affaire très chaude
cuộc chiến đấu rất hăng
L'affaire d'Algérie
chiến sự ở Angiêri
(số nhiều) công việc
Expédier les affaires courantes
giải quyết công việc thường ngày
Affaires d'Etat
việc nước, quốc sự
Ministère des Affaires étrangères
Bộ ngoại giao
Parler affaires
bàn việc
Où en sont les affaires ?
công việc đến đâu rồi?
Un voyage d'affaires
chuyến đi vì công việc (chứ không phải đi chơi)
(số nhiều) công việc làm ăn
La prospérité des affaires
công việc làm ăn thịnh vượng
Homme d'affaires /Femme d'affaires
nhà kinh doanh
Chiffre d'affaires
doanh số
(số nhiều) đồ đạc riêng, quần áo
Ranger ses affaires
sắp xếp đồ đạc quần áo lại
Fouiller dans les affaires de quelqu'un
lục soát đồ đạc của ai
avoir affaire à quelqu'un
có việc cần giải quyết với ai
avoir affaire de
cần đến, cần phải
cet horaire ne fait pas mon affaire
thời khoá biểu này không thích hợp với tôi
être à son affaire
làm những gì mình thích và những gì mình biết cách làm
être en affaire
thương lượng một việc buôn bán
faire des affaires de tout
việc gì cũng cho là quan trọng
faire l'affaire
thoả thuận, đồng ý là
faire son affaire à qqn
trừng phạt, đánh bại ai
khử ai, giết chết ai
il fait mon affaire
tôi đang cần nó
j'en fais mon affaire
tôi chịu trách nhiệm về việc ấy
voilà bien une autre affaire
thế là một việc bất ngờ xảy ra
vous aurez affaire à moi
anh cứ liệu hồn
les affaires sont les affaires
công việc là công việc (không để tình cảm xen vào)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.