 | [eidʒ] |
 | danh từ |
|  | tuổi |
|  | what age are you? |
| anh bao nhiêu tuổi? |
|  | he's twenty years of age/twenty years old |
| anh ta hai mươi tuổi |
|  | their ages are ten and twelve |
| tuổi của chúng nó là 10 và 12 |
|  | at what age did she retire? |
| bà ta về hưu lúc mấy tuổi? |
|  | I left school at the age of 18 |
| tôi thôi học năm 18 tuổi |
|  | when I was your age... |
| hồi tôi bằng tuổi anh... |
|  | we have a son your age |
| chúng tôi có một đứa con trai bằng tuổi anh |
|  | he lived to a great age |
| ông ấy sống rất thọ |
|  | he's the same age as my eldest brother |
| anh ta bằng tuổi anh cả của tôi |
|  | geologists have calculated the age of the earth |
| các nhà địa chất học đã tính được tuổi của trái đất |
|  | the age/years of discretion |
| tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi) |
|  | at the tender age/of tender age |
| trẻ tuổi và chưa chín chắn; trẻ người non dạ |
|  | the awkward age |
| tuổi mới lớn |
|  | over age |
| quá tuổi quy định |
|  | age limit |
| giới hạn tuổi |
|  | anyone can enter the contest - there's no age limit |
| ai tham gia cuộc thi cũng được - không có giới hạn tuổi |
|  | tuổi già, tuổi tác |
|  | the wisdom that comes with age |
| sự khôn ngoan đến với tuổi già |
|  | his face was wrinkled with age |
| mặt ông ta nhăn nheo vì tuổi già |
|  | fine wine improves with age |
| rượu ngon càng để lâu càng ngon |
|  | back bent with age |
| lưng còng vì tuổi tác |
|  | thời đại, thời kỳ |
|  | the bronze age |
| thời kỳ đồ đồng |
|  | the golden age |
| thời kỳ hoàng kim |
|  | the Elizabethan age |
| thời Elizabeth |
|  | the modern/nuclear age |
| thời hiện đại/thời đại hạt nhân |
|  | the age of the microchip |
| thời đại máy tính điện tử |
|  | (số nhiều) thời gian rất dài |
|  | I waited for ages |
| tôi đã đợi hàng bao nhiêu năm |
|  | it took us ages to find a place to park |
| chúng tôi đã tốn rất nhiều thời gian để tìm chỗ đỗ xe ô tô |
|  | to be/come of age |
|  | đến tuổi trưởng thành |
|  | under age |
|  | chưa đến tuổi trưởng thành |
|  | you shouldn't sell cigarettes to teenagers who are under age/to under age teenagers |
| anh không nên bán thuốc lá cho thanh thiếu niên chưa đến tuổi trưởng thành |
|  | to be of an age |
|  | đã đến tuổi phải làm cái gì đó |
|  | over age |
|  | già quá |
|  | be your age |
|  | hãy xử sự đúng với lứa tuổi của anh |
|  | age of consent |
|  | tuổi cập kê |
|  | to feel one's age |
|  | nhận ra rằng mình đã già, nhận ra rằng mình lỗi thời |
|  | to beat one's age |
|  | già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi |
|  | to look one's age |
|  | trông đúng như tuổi thật của mình |
|  | to be of an age with someone |
|  | cùng tuổi với ai |
|  | a dog's age |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ |
|  | a green old age |
|  | tuổi già, tuổi già sung sướng |
|  | hoary age |
|  | tuổi già, tuổi hạc |
|  | the infirmities of age |
|  | những bệnh tật lúc tuổi già |
 | ngoại động từ |
|  | làm cho già cỗi |
|  | worry aged my mother rapidly |
| sự lo lắng khiến cho mẹ tôi mau già |
|  | I found her greatly aged |
| tôi thấy bà ấy già đi nhiều |
|  | làm cho chín, ngấu |
 | nội động từ |
|  | già đi, cho thấy dấu hiệu già đi |
|  | he's aged a lot recently |
| gần đây ông ta đã già đi nhiều |
|  | she's aging/ageing gracefully |
| bà ta già đi mà vẫn duyên dáng |
|  | chín, ngấu |