Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
agir


[agir]
nội động từ
hành động
Agir à la légère
hành động nhẹ dạ
"Nous sommes nés pour agir " (Montaigne)
chúng ta sinh ra là để hành động
Le moment est venu d'agir
đã đến lúc hành động
"C'est la foi qui donne à l'homme l'élan qu'il faut pour agir " (Mart. du G.)
chính đức tin tạo cho con người sự hăng hái cần phải có để hành động
Agir au nom d'un parti
hành động nhân danh một đảng phái
tác động
Le feu agit sur les métaux
lửa tác động đến kim loại
can thiệp
Agir auprès du directeur
can thiệp với giám đốc (về việc gì)
cư xử
Agir en homme d'honneur /en honnête homme
cư xử như một người trọng danh dự/như một người đàng hoàng
Il a mal agi envers eux
hắn đã cư xử tệ bạc với họ
có hiệu lực
Ce remède agit peu
vị thuốc này ít hiệu lực
kiện, kiện cáo
Agir civilement
kiện về mặt hộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.