Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aimer


[aimer]
ngoại động từ
yêu, thương
Aimer ses enfants
thương con
Aimer qqn de tout son coeur
yêu ai bằng cả tấm lòng của mình
"N'aimer que soi, c'est haïr les autres " (Lamen.)
không thương ai ngoài chính mình là ghét hết những kẻ khác
"Et vivre sans aimer n'est pas proprement vivre " (Mol.)
sống mà không yêu thương thì không đúng nghĩa là sống
Aimer sa patrie
yêu tổ quốc
thích, chuộng
Aimer le sport
thích thể thao
Aimer la lecture
thích đọc sách
La patate aime une terre légère
khoai lang chuộng đất nhẹ
mến (nói về súc vật)
Le chien aime son maître
con chó mến chủ
đòi hỏi, cần (thực vật)
Cette plante aime le soleil
loại cây này cần có ánh nắng mặt trời
phản nghĩa Détester, haïr
aimer à
thích, muốn
aimer mieux
thích... hơn
aimer que
vui lòng; thích
qui aime bien châtie bien
thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
qui m'aime aimer mon chien
yêu ai yêu cả đường đi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.