alienation
alienation | [,eiljə'nei∫n] | | danh từ | | | sự làm cho xa lánh hoặc bị xa lánh; sự ghét bỏ | | | his criminal activities led to complete alienation from his family | | những hoạt động tội lỗi của nó đã làm cho gia đình ghét bỏ nó | | | mental illness can create a sense of alienation from the real world | | bệnh tâm thần có thể tạo ra một cảm giác xa lìa thế giới thực tại | | | (pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...) |
/,eiljə'neiʃn/
danh từ sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà after his alienation from his relatives sau cái chuyện bất hoà giữa anh ta và bà con họ hàng; sau khi anh ta bị bà con họ hàng ghét bỏ (pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...) (y học) bệnh tinh thần ((cũng) mental alienation)
|
|