tuyên bố cái gì là sự thật nhưng không chứng minh; đưa cái gì ra như một lý lẽ hoặc cái cớ
the prisoner alleges that he was at home on the night of the crime
người tù viện lẽ rằng anh ta ở nhà vào cái đêm xảy ra án mạng
to allege illness as a reason for not going to work
viện cớ ốm/cáo ốm để khỏi phải đi làm việc
we were alleged to have brought goods into the country illegally
chúng ta bị cho là đã đưa hàng hoá vào trong nước một cách bất hợp pháp
/ə'ledʤ/
ngoại động từ cho là, khẳng định viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào; đưa ra luận điệu rằng to allege illiness as a reason for not going to work viện lý lẽ ốm để khỏi phải đi làm việc