Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
allumer


[allumer]
ngoại động từ
châm lửa, đốt lửa
Allumer la lampe
châm đèn
Allumer les bougies
thắp nến
Allumer une cigarette
châm điếu thuốc lá
thắp sáng
Allumer une chambre
thắp (bật) đèn cho sáng gian phòng
vặn cho chạy, mở (đài thu thanh...)
Allumer la télévision
bật TV lên xem
phản nghĩa Eteindre; arrêter, débrancher
khêu gợi, gây nên
Allumer les espoirs
khêu gợi niềm hi vọng
Allumer la colère
gây nên sự giận dữ
(thân mật) quyến rũ
Elle allume mon ami
cô ấy đang quyến rũ bạn tôi
(nghĩa bóng) công kích, chỉ trích mạnh mẽ
Le ministre s'est fait allumer par ses adversaires
ngài bộ trưởng bị các đối thủ chỉ trích mạnh mẽ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.