|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
amant
| [amant] | | danh từ giống đực | | | người tình, người yêu | | | Il est plus facile d'être amant que mari | | làm người tình dễ hơn làm chồng | | | Elle est mon amante | | cô ấy là người yêu của tôi | | | Sa femme a des amants | | vợ của ông ấy có tình nhân (ngoại tình) | | | (văn học) người chuộng | | | Amant de la gloire | | người chuộng danh | | đồng âm Aman |
|
|
|
|