Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
amincir


[amincir]
ngoại động từ
làm mỏng đi
Amincir une poutre
làm cho cây đà mỏng đi
làm cho trông thon người lại
Son régime l'a amincie
chế độ ăn uống làm cho cô ta thon người lại
Sa robe noire l'amincit
chiếc váy màu đen làm cho cô ta trông có vẻ thon người lại
phản nghĩa Elargir, épaissir, grossir
nội động từ
(thân mật) thon người lại
Elle a aminci
cô ấy đã thon người lại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.