Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
amorce


[amorce]
danh từ giống cái
mồi (mồi câu, mồi lửa...)
Le blé, le pain, le sang, les vers servent d'amorces
lúa mì, bánh mì, máu, sâu đều dùng làm mồi câu
bả
Les amorces des honneurs
bả vinh hoa
sự bắt đầu; bước đi
L'amorce d'une négociation
bước đầu của cuộc thương lượng
đoạn đầu (của con đường đang đắp)
(tin học) phần kéo theo sự xuất hiện nhiều chỉ lệnh kế tiếp (trong một chương trình)
phản nghĩa Achèvement, conclusion



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.