Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
amortir


[amortir]
ngoại động từ
làm nhẹ bớt, làm yếu đi
Amortir un choc
làm yếu sự va chạm
Amortir une peine
giảm nhẹ một hình phạt
trả dần (nợ)
Amortir le capital d'un emprunt
trả dần vốn của một món vay
(kinh tế) (tài chính) khấu hao
Amortir les équipements de production
khấu hao thiết bị sản xuất
Il a amorti son camion en deux ans
anh ta khấu hao chiếc xe tải trong hai năm
(nghĩa bóng) làm giảm, làm nhụt
Amortir l'ardeur de la jeunesse
làm nhụt sự nồng nhiệt của tuổi trẻ
(hàng hải) cho chạy chậm lại
(hội hoạ) cho nhạt bớt (màu)
(thể dục thể thao) rập (bóng đá)
(thể dục thể thao) bỏ nhỏ (quần vợt)
(vật lí) làm tắt dần
(kiến trúc) xây thon dần
phản nghĩa Augmenter, exagérer, stimuler



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.