analogue
analogue | ['ænəlɔg] | | Cách viết khác: | | analog | | ['ænəlɔg] | | danh từ | | | vật giống với một vật khác; vật tương tự | | | A vegetarian gets protein not from meat but from its analogues | | Người ăn chay có được prôtêin không phải từ thịt, mà từ những chất tương tự như thịt |
sự tương tự, hệ mô hình hoá electromechanic(al) a. (máy tính) mô hình điện cơ hydraulic a. mô hình thuỷ lực physical a. (máy tính) mô hình vật lý pneumatic a. mô hình khí lực
/'ænəlɔg/
danh từ vật tương tự, lời tương tự
|
|