Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
appeler


[appeler]
ngoại động từ
gọi, kêu gọi
Appeler de loin
gọi từ xa
Appeler le chien
gọi con chó
Appeler au secours
kêu cứu
On vous appelle au téléphone
có người gọi anh ở dây nói
Il l'appelait à son aide
hắn đã kêu gọi sự giúp đỡ của ông ấy
gọi là
C'est ce qu'on appelle une idiotie !
đó là cái mà người ta gọi là điều ngốc!
Appeler les choses par leur nom
gọi đích danh sự vật (chứ không nói nhẹ đi)
gọi (đến), mời (đến); gọi tòng quân; gọi ra tòa
Appeler le médecin
mời thầy thuốc
Appeler un taxi
gọi xe taxi đến
Appeler qqn en témoignage
gọi ra toà làm chứng
Appeler sous les drapeaux
gọi nhập ngũ, gọi tòng quân
gọi tên, đặt tên
Ils appelleront leur prochaine fille Hoa
họ sẽ đặt tên cho con gái sắp đẻ của họ là Hoa
cử
Appeler quelqu'un à un poste
cử ai vào một chức vụ
đòi hỏi
Une question qui appelle toute notre attention
một vấn đề đòi hỏi ta phải toàn tâm chú ý
khiến cho đáng, làm cho có đủ tư cách
Ces qualités l'appellent à ce poste
những đức tính đó khiến cho anh ta đáng giữ chức vụ ấy
(từ cũ, nghĩa cũ) thách (đấu gươm...)
le mal appelle le mal
ác giả ác báo
un malheur en appelle un autre
hoạ vô đơn chí
phản nghĩa Chasser, congédier, expulser, renvoyer
nội động từ
(Appeler d'un jugement) chống án
en appeler à
phó thác vào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.