applicant
applicant | ['æplikənt] |  | danh từ | |  | người nộp đơn xin (đặc biệt là việc làm) | |  | as the wages were low, there were few applicants for the job | | do lương thấp, nên ít có người nộp đơn xin việc này |
/'æplikənt/
danh từ
người xin việc; người thỉnh cầu
(pháp lý) nguyên cáo, người thưa kiện
|
|