(nói về hàng hoá) được bán với điều kiện khách không vừa ý thì cứ trả lại
/ə'pru:vəl/
danh từ sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận to nod in approval gật đầu, đồng ý to give one's approval to a plan tán thành một kế hoạch to meet with approval được sự đồng ý, được chấp thuận on approval (thương nghiệp) (như) on appro ((xem) appro) sự phê chuẩn