Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assommer


[assommer]
ngoại động từ
đập chết, đánh chết (đen, bóng)
Assommer un boeuf
đập chết con bò
Tais-toi, ou je t'assomme
câm đi, không tao đánh chết
(thân mật, từ cũ, nghiã cũ) quấy rầy hoài, làm phiền quá
Il nous assomme avec ses histoires
hắn làm phiền chúng tôi với những câu chuyện của hắn
(từ cũ, nghĩa cũ) làm (cho) cứng họng
Arguments qui assomment l'adversaire
lí lẽ làm đối phương cứng họng
làm uể oải, làm đờ người, làm khó chịu
Être assommé par le soleil
bị uể oải, đờ người đi vì ánh nắng của mặt trời



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.