| [attacher] |
| ngoại động từ |
| | buộc, cột, cài, xích... |
| | Attacher le vistime sur une chaise |
| cột nạn nhân vào ghế |
| | Attacher un grelot au cou d'un chien |
| buộc một cái nhạc vào cổ chó |
| | Attacher les mains d'un prisonnier |
| xích tay một tù nhân |
| | gắn, gắn bó |
| | Attacher son nom à une invention |
| gắn tên tuổi của mình với một phát minh |
| | Les sentiments qui l'attachent à son pays natal |
| những tình cảm làm cho anh ta gắn bó với quê hương |
| | nhận vào (để giúp việc) |
| | Il m'a attaché à son cabinet |
| ông ta đã nhận tôi vào làm việc ở văn phòng của ông |
| | chú vào, hướng vào |
| | Attacher ses yeux sur quelque chose |
| chú mắt vào cái gì |
| | cho, gán cho |
| | Attacher un sens à un mot |
| gán một ý nghĩa cho một từ |
| | Attacher de l'importance à quelque chose |
| cho việc gì là có tầm quan trọng |
| phản nghĩa Détacher, libérer, écarter, séparer |
| nội động từ |
| | dính nồi |
| | Le riz a attaché |
| cơm dính nồi |