| [atteindre] |
| ngoại động từ |
| | ném trúng, bắt trúng |
| | Atteindre quelqu'un d'un coup de pierre |
| ném đá trúng ai |
| | Atteindre un oiseau |
| bắn trúng con chim |
| | tác hại đến, tác động đến |
| | Rien ne l'atteint, il est indifférent |
| chẳng có gì tác động được đến nó, nó phớt tất |
| | gặp |
| | J'ai pu l'atteindre chez lui |
| tôi đã gặp được anh ta tại nhà |
| | với tới, tới, đến, đạt |
| | Atteindre le sommet |
| lên tới đỉnh |
| | Atteindre le fond |
| xuống tới đáy |
| | Nous atteindrons Hanoi avant la nuit |
| ta sẽ tới Hà Nội trước khi đêm xuống |
| | Atteindre le but |
| đạt mục đích |
| | Atteindre une limite |
| đạt tới giới hạn. |
| | La rivière a atteint la cote d'alerte |
| nước sông đã lên tới mức báo động |
| phản nghĩa Manquer, rater |
| nội động từ |
| | (văn học) đạt tới |
| | Atteindre à la perfection |
| đạt tới mức hoàn thiện |