Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aveugle


[aveugle]
tính từ
mù, đui
Être aveugle de naissance
bị mù từ lúc mới sinh ra, bị mù bẩm sinh
mù quáng
Soumission aveugle
sự phục tùng mù quáng
La passion de la chair le rend aveugle
dục vọng làm cho anh ta mù quáng
je ne suis pas aveugle
tôi không có mù đâu, tôi biết mọi chuyện đang xảy ra
phản nghĩa Voyant, clairvoyant, éclairé, lucide
(kiến trúc) không đục lỗ, không để ánh sáng xuyên qua
Mur aveugle
bức tường không có cửa sổ
point aveugle
(giải phẫu) điểm mù
troquer son cheval borgne contre un aveugle
đổi con ngựa chột lấy con ngựa mù, già kén kẹn hom
danh từ
người mù
Un aveugle de naissance
một người mù bẩm sinh
au royaume des aveugles, les borgnes sont rois
thằng chột làm vua xứ mù
à l'aveugle
(từ cũ, nghĩa cũ) như en aveugle
en aveugle
mù quáng, không suy xét



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.