Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
avoir


[avoir]
ngoại động từ
Avoir une bicyclette
có một cái xe đạp
Avoir une maison
có một ngôi nhà
Avoir l'heure
có đồng hồ (biết giờ)
Garder ce qu'on a
giữ những gì mình có
Avoir de l'argent
có tiền
Avoir le droit de...
có quyền...
Tu ne veux pas avoir d'enfants ?
anh không muốn có con sao?
nhận, tiếp đón
J'ai mon frère ce soir
tối nay tôi tiếp đón anh của mình tại nhà
mang, đội
Elle a un chapeau
cô ta đội một cái mũ
cảm thấy
Avoir faim
cảm thấy đói
được; mua được
Il aura le prix
nó sẽ được thưởng
Avoir une chose à bon marché
mua rẻ một vật
J'ai eu ce livre pour presque rien
tôi đã mua quyển sách này với giá rất rẻ
đo được
La tour a trois cents mètres
tháp đo được ba trăm mét
avoir beau jeu
ở trong điều kiện thuận lợi
avoir besoin de
cần đến, cần phải
avoir des couilles
gan dạ, dũng cảm
avoir du foin dans ses sabots
có của ăn của để (nông dân)
avoir du travail par-dessus la tête
bận bù đầu
avoir encore son père
vẫn còn cha, cha vẫn còn sống
avoir envie de
muốn, thèm
avoir faim
đói
avoir la chair de poule
sởn gai ốc, nổi da gà
avoir la fièvre
(bị) sốt
avoir la grosse tête
tự phụ, kiêu kỳ
avoir la peau de qqn
trả thù ai, báo thù ai
avoir la tête chaude; avoir la tête près du bonnet
hay cáu; bẳn tính
avoir le pied à l'étrier
sắp ra đi
(nghĩa bóng) đi đúng đường, có đủ điều kiện để thành công
avoir les deux pieds sur terre
(thân mật) sống trên đời
avoir un pied dans la fosse (dans la tombe)
gần đất xa trời (sắp chết)
avoir pied
(bơi lội) chân chạm đáy
avoir le pied marin
đi lại vững vàng trên tàu (dù tàu lắc); chịu sóng gió
(nghĩa bóng) bình tĩnh lúc khó khăn
avoir les deux pieds dans la même sabot
lúng túng, bối rối
bị động, không có khả năng hành động
avoir toujours un pied en l'air
không ngồi yên chỗ
avoir le ventre plat
đói bụng
avoir mal
đau, bị đau
avoir pour
có... là
(từ cũ, nghĩa cũ) coi như
avoir qqn
(thân mật) đánh lừa ai, đánh bại ai
avoir quelqu'un dans le nez
(thông tục) ghét ai
avoir un verre (un coup) dans le nez
chếnh choáng hơi men, khá say sưa
avoir raison
có lý
avoir soif
khát
avoir une femme
(thông tục) chiếm được một người đàn bà (về thể xác)
avoir une tête de cochon
bướng bỉnh, xấu tính
en avoir
(thông tục) có can đảm
il n'en a pas, ce type - là
thằng đó không có can đảm đâu
en avoir pour
mua được (cái gì) với giá
Il y a
cách đây
il n'y a rien à faire
không làm gì được nữa
il n'y a qu'à attendre
phải chờ thôi
il n'y en a que pour qqn
nó chiếm một chỗ quá lớn
người ta chỉ nói về nó
tout ce qu'il y a de
hoàn toàn
phản nghĩa Manquer (de). Rater
trợ động từ
(dùng để lập các thời kép)
J'ai écrit
tôi đã viết
Quand il a eu fini
khi nó đã xong
avoir à
phải
n'avoir qu'à
cứ
chỉ phải, chỉ việc
n'avoir plus qu'à
không có cách nào khác
danh từ giống đực
của cải, tài sản
Doubler son avoir
tăng của cải gấp đôi
(kế toán) bên có, tài sản có
phản nghĩa Débit, doit. Passif



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.