| [bien] |
| danh từ giống đực |
| | điều tốt; điều thiện |
| | Le bien et le mal |
| điều thiện và điều ác |
| | Dire du bien de quelqu'un |
| nói tốt cho ai, khen ai |
| | hạnh phúc, lợi ích |
| | Travailler pour le bien d'autrui |
| làm việc vì lợi ích của người khác |
| | Le bien commun |
| lợi ích tập thể |
| phản nghĩa Mal. Dommage, préjudice. Injustice |
| | của cải, tài sản |
| | Avoir des biens |
| có của cải |
| | Vouloir le bien des autres |
| thèm muốn của cải của người khác |
| | Biens meubles |
| động sản |
| | Biens immeubles |
| bất động sản |
| | avoir du bien au soleil |
| | có ruộng đất |
| | bien mal acquis |
| | của phi nghĩa |
| | être du dernier bien avec quelqu'un |
| | xem dernier |
| | faire le bien |
| | làm việc từ thiện |
| | homme de bien |
| | xem homme |
| | le souverain bien |
| | điều chí thiện |
| | les biens du ciel; les biens éternels |
| | phúc trời; thiên lộc |
| | les biens temporels; les biens terrestres |
| | hạnh phúc ở thế gian |
| | mener qqch à bien |
| | làm (việc gì) cho đến kết quả cuối cùng |
| | prendre quelque chose en bien |
| | hiểu việc gì theo thiện ý |