 | [bras] |
 | danh từ giống đực |
|  | cánh tay |
|  | Os du bras |
| xương cánh tay |
|  | Lever le bras |
| giơ tay lên |
|  | Muscles du bras |
| bắp tay |
|  | Croiser les bras |
| khoanh tay lại |
|  | (động vật học) tua (con mực...) |
|  | tay làm, người lao động |
|  | Un secteur qui manque de bras |
| một ngành thiếu người lao động |
|  | tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe) |
|  | quyền lực |
|  | Le bras de la Justice |
| quyền lực của công lý |
|  | à bras |
|  | bằng tay |
|  | à bras ouverts |
|  | thắm thiết, niềm nở |
|  | à bras raccourcis |
|  | hết sức mình, mạnh lắm |
|  | à bras tendu |
|  | giơ thẳng tay |
|  | à force de bras |
|  | chỉ dùng có đôi tay |
|  | à pleins bras |
|  | ôm thật chặt |
|  | arrêter le bras de quelqu'un |
|  | chặn tay ai lại (không cho đánh đập, báo thù...) |
|  | à tour de bras |
|  | rất mạnh tay, hết sức bình sinh |
|  | avoir le bras long |
|  | có uy tín, có thế lực |
|  | avoir les bras rompus |
|  | mệt rã rời chân tay |
|  | avoir quelque chose sur les bras |
|  | có việc phải làm; có khó khăn phải khắc phục |
|  | avoir quelqu'un sur les bras |
|  | phải nuôi ai |
|  | baisser les bras |
|  | đầu hàng, buông xuôi |
|  | bras de fer; bras d'airain |
|  | sức mạnh; nghị lực, ý chí mạnh, chí cương quyết |
|  | bras de levier |
|  | cánh tay đòn |
|  | bras dessus, bras dessous |
|  | (thân mật) khoác tay nhau |
|  | bras séculier |
|  | (sử học) pháp quyền thế tục |
|  | cela me reste sur les bras |
|  | tôi bắt buộc phải bận tâm đến (phải làm) chuyện đó |
|  | couper bras et jambes à quelqu'un |
|  | (nghĩa bóng) chặt tay chân của ai |
|  | donner (offrir) le bras à quelqu'un |
|  | giơ tay đỡ ai đi |
|  | en bras de chemise |
|  | chỉ mặc áo sơ mi (không có áo ngoài) |
|  | être en bras de qqn |
|  | ở trong vòng tay ai |
|  | être dans les bras de Morphée |
|  | ngủ say |
|  | le bras droit de quelqu'un |
|  | cánh tay phải của ai; người giúp việc đắc lực của ai |
|  | lever le bras au ciel |
|  | giơ tay lên trời (để thề thốt) |
|  | les bras m'en tombent |
|  | tôi ngạc nhiên quá |
|  | ne vivre que de ses bras |
|  | sống bằng hai bàn tay |
|  | ouvrir (tendre) ses bras à quelqu'un |
|  | giúp đỡ ai |
|  | tha thứ cho ai |
|  | prendre le bras de quelqu'un |
|  | đi tựa vào ai |
|  | rester les bras croisés |
|  | (nghĩa bóng) khoanh tay không làm gì |
|  | se donner le bras |
|  | khoác tay nhau |
|  | s'endormir dans les bras du Seigneur |
|  | chết khi đã được ban ơn, được tha thứ |
|  | se jeter dans les bras (entre les bras) de quelqu'un |
|  | nhờ ai che chở |
|  | tendre les bras vers quelqu'un |
|  | cầu cứu ai |
|  | tendre les bras vers une chose |
|  | ước muốn điều gì |
|  | tenir serrer qqn dans ses bras |
|  | ôm chặt ai |
|  | tomber sur les bras |
|  | rơi vào tay (phải hứng lấy một việc gì) |