Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bạt


1 (F. bâche) dt. Vải dày, cứng, thô, thường dùng che mưa nắng: che bạt làm rạp vải bạt.

2 x. Não bạt.

3 (baht) dt. Đơn vị tiền tệ của Thái Lan.

4 đgt. 1. San bằng: bạt mô đất bạt núi ngăn sông. 2. Dạt đi, bật khỏi: Mỗi người bạt đi một nơi.

5 đgt. (Dùng tay) đánh mạnh vào tai hay gáy: bạt một cái vào tai.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.