|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bạt
1 (F. bâche) dt. Vải dày, cứng, thô, thường dùng che mưa nắng: che bạt làm rạp vải bạt.
2 x. Não bạt.
3 (baht) dt. Đơn vị tiền tệ của Thái Lan.
4 đgt. 1. San bằng: bạt mô đất bạt núi ngăn sông. 2. Dạt đi, bật khỏi: Mỗi người bạt đi một nơi.
5 đgt. (Dùng tay) đánh mạnh vào tai hay gáy: bạt một cái vào tai.
|
|
|
|