|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bản
1 dt. Giấy có chữ viết, chữ in hoặc hình vẽ: Bản thảo; Bản vẽ.
2 dt. Mỗi đơn vị được in ra: Sách in một vạn bản.
3 dt. Bề ngang một tấm, một phiến: Tấm lụa rộng bản.
4 dt. Làng ở miền núi: Tây nó về, không ở bản được nữa (NgĐThi).
5 tt. Nói thứ giấy dó để viết chữ nho: Mua giấy bản cho con học chữ Hán.
|
|
|
|