Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bức


1 dt. 1. Vật hình vuông hay chữ thật mà mỏng: Ai về em gửi bức thư (cd); Gió đâu sịch bức mành mành (K); Ngậm ngùi rủ bức rèm châu (K) 2. Vật xây thẳng lên cao: Bức tường; Bức vách.

2 tt. Nóng nực gây khó chịu: Trời bức lắm, có lẽ sắp mưa.

3 đgt. 1. Bắt ép: Thương con kén rể, ép duyên bức người (NĐM) 2. Buộc phải theo ý mình bằng sức mạnh: Bức địch phải rút lui.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.