| [cent] |
| tính từ |
| | trăm |
| | Deux cents hommes |
| hai trăm người |
| | Cent kilogrammes |
| một trăm kí (một tạ) |
| | Deux cent mille |
| hai trăm ngàn |
| | Qui vaut cent fois plus |
| gấp trăm lần |
| | Cent kilomètres à l'heure |
| một trăm km một giờ |
| | (thứ) một trăm |
| | La page cent |
| trang một trăm |
| | vô vàn, rất nhiều |
| | Répéter cent fois la même chose |
| nhắc đi nhắc lại nhiều lần một chuyện |
| | Avoir cent fois raison |
| có vô vàn lí do |
| | Cent fois pire |
| trăm lần (nhiều lần) xấu hơn |
| | être aux cent coups |
| | lo lắng lắm |
| | faire les cent coups |
| | sống bừa bãi |
| | faire les cent pas |
| | đi bách bộ |
| | la guerre de Cent ans |
| | cuộc chiến tranh dài một trăm năm giữa Anh và Pháp |
| | les Cent jours |
| | triều đại của Na-pô-lê-ông (sau khi trở lại nắm quyền) |
| | piquer un cent mètres |
| | chạy rất nhanh trong một khoảng cách ngắn |
| | un cent mètres |
| | (thể thao) cuộc đua một trăm mét (chạy bộ) |
| | vivre à cent à l'heure |
| | sống với nhịp độ rất nhanh |
| danh từ giống đực |
| | trăm |
| | Acheter trois cents d'oeufs |
| mua ba trăm trứng |
| | một trăm; (người, vật) mang số một trăm |
| | Habiter au cent, rue de Dong Khoi |
| ở số nhà một trăm, đường Đồng Khởi |
| | Le cent a gagné |
| người (con vật) mang số một trăm đã thắng cuộc |
| | Le cent est encore libre |
| phòng số một trăm đang còn trống |
| | à cent pour cent |
| | hoàn toàn |
| | attendre (pendant) cent sept ans |
| | chờ đợi rất lâu, chờ đợi mãi mãi |
| | avoir des mille et des cents |
| | có tiền trăm bạc nghìn |
| | être maigre comme un cent de clous |
| | gầy như cây que, quá gầy |
| | cent pour cent |
| | trăm phần trăm, hoàn toàn |
| | en un mot comme en cent |
| | rõ là |
| | gagner des mille et des cents |
| | kiếm được rất nhiều tiền |
| | il y a cent à parier contre un que |
| | cuộc trăm ăn một rằng |
| | le donner en cent |
| | đố đoán được đấy |
| | pour cent |
| | phần trăm |
| danh từ giống đực |
| | đồng xu (tiền Mỹ, Ca-na-đa...) |
| đồng âm Sang, sans |