certainly
certainly | ['sə:tnli] |  | phó từ | |  | không nghi ngờ; dứt khoát nhất định | |  | he will certainly die if you don't call a doctor | | dứt khoát nó sẽ chết nếu anh không gọi bác sĩ đến | |  | tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời) | |  | May I borrow your pen for a moment? - Certainly | | Tôi có thể mượn bút của ông một tí được không? - Tất nhiên là được | |  | Do you consider yourself a rude person? - Certainly not | | Anh có tự thấy mình là kẻ thô lỗ hay không? - Tất nhiên là không |
/'sə:tnli/
phó từ
chắc, nhất định a well conducted people's war will certainly be successful một cuộc chiến tranh nhân dân có sự lãnh đạo đúng đắn nhất định sẽ thắng
hẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời) may I visit him? - yes, certainly tôi có thể đến thăm ông ta được không? tất nhiên là được
|
|