|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chantre
 | [chantre] |  | danh từ giống đực | |  | (tôn giáo) người hát lễ, lễ sinh | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) người ca ngợi | |  | Le chantre du régime | | người ca ngợi chế độ | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) thi sĩ, thi nhân | |  | grande chantre | |  | người chỉ huy ban thánh ca | |  | herbe aux chantres | |  | (thực vật học) cây cải tỏi | |  | les chantres des bois | |  | (thơ ca) chim | |  | ronfler comme un chantre | |  | (thân mật) ngáy o o |
|
|
|
|