 | [chevalier] |
 | danh từ giống đực |
|  | kị sĩ, hiệp sĩ |
|  | người được thưởng huân chương (hạng thấp nhất) |
|  | Chevalier de la Légion d'honneur |
| người được thưởng Bắc đẩu bội tinh hạng năm |
|  | (đùa cợt) kẻ nịnh đầm |
|  | (động vật học) chim choắt |
|  | chevalier de la petite épée |
|  | kẻ cắp cắt túi |
|  | chevalier de l'ordre de Jean-Guillaume |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) người bị treo cổ |
|  | chevalier d'industrie |
|  | kẻ xảo trá |
|  | chevalier du lustre |
|  | (tiếng lóng, biệt ngữ) người vỗ tay thuê (ở rạp hát) |
|  | chevalier grimpant |
|  | (tiếng lóng, biệt ngữ) kẻ trộm lẻn vào nhà |
|  | le chevalier à la Triste Figure |
|  | hiệp sĩ Đôn-ki-hô-tê |
|  | se faire le chevalier de qqn |
|  | bênh vực, bảo vệ ai |