|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chuột
noun
Rat, mouse ướt như chuột lột drenched to the bone, like a drowned rat!chuột chạy cùng sào
to be at the end of one's tether!cháy nhà ra mặt chuột
xem cháy!chuột sa chĩnh gạo
xem chĩnh
 | [chuột] | |  | rat; mouse | |  | Lũ chuột đã gặm đứt dây thừng | | The rats had chewed through the rope | |  | Bẫy chuột | | Mousetrap | |  | (tin học) mouse | |  | Tấm lót chuột | | Mouse pad | |  | Người dùng lựa các mục hoặc chọn lệnh trên màn hình bằng cách nhấn một trong các nút chuột | | Users select items or choose commands on the screen by pressing one of the mouse's buttons | |  | (kỹ thuật) condenser |
|
|
|
|