Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chỉ


fil
Chỉ khâu
fil à coudre
Chỉ tơ
fil de soie
édit (du roi)
(từ cũ, nghĩa cũ) dixième partie d'un taël
Một chỉ vàng
un dixième partie d'un taël d'or
(tiếng địa phương) (variation phonétique de chị) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler)
montrer; indiquer; désigner; marquer
Chỉ đường
montrer le chemin
Đó là cách anh ấy chỉ cho tôi
c'est le moyen qu'il m'a indiqué
Chỉ một điểm trên bản đồ
désigner un point sur la carte
Kim chỉ giờ
aiguille qui marque les heures
ne...que; rien que; seulement; simplement; uniquement
Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
il ne pense qu'au devoir
Nó chỉ có hai quyển vở
il a seulement deux cahiers
Họ chỉ là hai người bạn
ils sont simplement deux amis
Nó chỉ nghĩ đến lợi ích của nó
il pense uniquement à ses intérêts
Chỉ nghĩ đến điều ấy tôi đã bực mình
rien que d'y penser, je suis indigné
chỉ đường cho hươu chạy
aider une canaille à agir malhonnêtement
chỉ mặt đặt tên
désigner nommément (quelqu'un)
vạch mặt chỉ tên
mettre (quelqu'un) au pilori
chỉ mỗi tội
xem mỗi tội
Đồng hồ chỉ ngày
montre qui marque les quantièmes



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.