|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
claquer
| [claquer] | | nội động từ | | | vỗ đôm đốp, đập đôm đốp | | | Claquer des mains | | vỗ tay đôm đốp | | | bị bong gân chân (ngựa) | | | (thông tục) ngoẻo | | | (thông tục) thất bại | | | L'affaire a claqué | | việc đã thất bại | | | claquer des dents | | | răng va đôm đốp vào nhau (vì sợ, vì lạnh) | | | claquer du bec | | | (thông tục) đói | | | faire claquer son fouet | | | làm bộ, vênh váo | | ngoại động từ | | | tát tai | | | Claquer un insolent | | tát tai một đứa hổn láo | | | đóng sập lại | | | Claquer la porte | | đóng sập cửa | | | Partir en claquant la porte | | ra đi và đóng sập cửa lại | | | (thân mật) phung phí | | | Claquer un héritage | | phung phí một gia tài | | | (thân mật) làm cho mệt lử | | | Cette promenade nous a claquée | | cuộc dạo chơi này làm chúng tôi mệt lử |
|
|
|
|