commissary
commissary | ['kɔmisəri] |  | danh từ | |  | sĩ quan quân nhu | |  | (như) commissar | |  | đại diện giám mục (ở một địa hạt) | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kho lương thực (của một đơn vị quân đội) |
/'kɔmisəri/
danh từ
sĩ quan quân nhu
(như) commissar
đại diện giám mục (ở một địa hạt)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kho lương thực (của một đơn vị quân đội)
|
|