commode
 | [commode] |  | tính từ | |  | thuận tiện, tiện lợi | |  | Commode à manier | | sử dụng thuận tiện | |  | dễ, đơn giản | |  | Commode à saisir | | dễ nắm được | |  | dễ dãi | |  | Humeur commode | | tính dễ dãi | |  | Une personne qui n'est pas commode | | một người khắt khe nghiêm khắc |  | phản nghĩa Difficile, gênant, incommode, inutilisable. Acariâtre, austère, sérieux |  | danh từ giống cái | |  | tủ com mốt |
|
|