| [connu] |
| tính từ |
| | đã biết |
| | Cette nouvelle déjà connue a reçu confirmation |
| tin tức đã biết ấy đã được xác nhận |
| | ai cũng biết |
| | Chose très connue |
| điều ai cũng biết |
| | Un homme connu dans les milieux littéraires |
| một người ai cũng biết (tiếng) trong giới văn học |
| | connu comme le loup blanc |
| | nổi như cồn, ai cũng biết |
| phản nghĩa Inconnu, obscur |
| danh từ giống đực |
| | cái đã biết |