constitution
constitution
constitution A constitution is a document that outlines the laws and principles of a nation or organization. The US Constitution was written in 1787 and ratified in 1789. | [,kɔnsti'tju:∫n] |  | danh từ | |  | (pháp lý) hiến pháp | |  | Britain has an unwritten constitution, and the United States has a written constitution | | Nước Anh có một hiến pháp không thành văn, còn Hoa Kỳ thì có một hiến pháp thành văn | |  | thể tạng, thể chất | |  | to have a robust/strong constitution | | có thể chất khoẻ | |  | to have a delicate/weak constitution | | có thể chất yếu ớt | |  | sự thiết lập; sự thành lập | |  | the constitution of a cabinet | | sự thành lập một nội các | |  | cấu tạo; kết cấu | |  | the constitution of the solar spectrum | | kết cấu của quang phổ mặt trời |
 /,kɔnsti'tju:ʃn/  danh từ  hiến pháp  thể tạng, thể chất to have a strong constitution có thể chất khoẻ to have a delicate constitution có thể chất yếu ớt mảnh khảnh
tính tình, tính khí
sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức the constitution of a cabinet sự thành lập một nội các
|
|