 | [coucher] |
 | ngoại động từ |
|  | cho đi ngủ |
|  | Coucher un enfant |
| cho em bé đi ngủ |
|  | đặt nằm |
|  | Coucher un blessé sur un brancard |
| đặt người bị thương nằm lên băng ca |
|  | Coucher une échelle |
| đặt nằm cái thang xuống |
|  | cho trọ |
|  | Je ne peux pas vous coucher |
| tôi không thể cho các ông trọ được |
 | phản nghĩa Lever; dresser |
|  | làm đổ nghiêng |
|  | Le vent couche les arbres |
| gió làm cây cối đổ nghiêng |
|  | phết một lớp |
|  | Coucher de la peinture |
| phết một lớp sơn |
|  | (nghĩa bóng) ghi vào |
|  | Coucher quelqu'un sur une liste |
| ghi ai vào danh sách |
|  | coucher en joue |
|  | xem joue |
 | nội động từ |
|  | ngủ |
|  | Coucher sans oreiller |
| ngủ không gối |
|  | Coucher dans un lit; par terre |
| ngủ trên giường, dưới đất |
|  | Coucher sur le dos, sur le ventre |
| ngủ ngửa, ngủ sấp |
|  | Chambre à coucher |
| phòng ngủ |
|  | ngủ đêm, ngủ trọ |
|  | Coucher chez un ami |
| ngủ đêm ở nhà bạn |
|  | (hàng hải) nghiêng |
|  | Navire qui couche |
| tàu nghiêng đi |
|  | ăn nằm (với ai) |
|  | Elle a couché avec lui |
| cô ta đã ăn nằm với hắn |
|  | Ils couchent ensemble |
| chúng đã ăn nằm với nhau |
|  | coucher avec quelqu'un |
|  | (thân mật) ăn nằm với ai |
|  | un nom à coucher dehors |
|  | (thân mật) một tên khó đọc và khó nhớ |
 | danh từ giống đực |
|  | sự đi ngủ |
|  | L'heure du coucher |
| giờ ngủ |
|  | sự ngủ trọ |
|  | Payer son coucher |
| trả tiền ngủ trọ |
|  | lúc lặn xuống |
|  | Au coucher du soleil |
| lúc mặt trời lặn |
 | phản nghĩa lever |