|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
crochu
| [crochu] | | tính từ | | | cong hình móc; khoằm, quắm | | | Nez crochu | | mũi khoằm | | phản nghĩa Droit | | | avoir les mains crochues | | | (thân mật) tham lam | | | (thân mật) hay ăn cắp | | | avoir des atomes crochus avec qqn | | | có những điểm chung với ai (làm cho họ có cảm tình với mình) |
|
|
|
|