 | [croissance] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự sinh trưởng, sự lớn lên |
|  | Hormone de croissance |
| hóc-môn sinh trưởng |
|  | Enfant en pleine croissance |
| đứa trẻ lớn lên rất nhanh |
|  | sự phát triển, sự tăng trưởng |
|  | La croissance d'une ville |
| sự phát triển của một thành phố |
|  | La croissance démographique |
| sự tăng trưởng dân số |
 | phản nghĩa Atrophie, déclin, décroissance, décroissement, diminution. Dépression, récession, stagnation |
|  | fièvre de croissance |
|  | sốt vỡ da |