cross-bench
cross-bench | ['krɔsbent∫] |  | danh từ | |  | ghế trung lập (ghế trong hạ nghị viện Anh dành cho các nghị viên không thuộc đảng phái nào) |  | tính từ | |  | khách quan, không thiên vị | |  | the cross-bench mind | | tinh thần khách quan |
/'krɔsbentʃ/
danh từ
ghế trung lập (ghế trong hạ nghị viện Anh dành cho các nghị viên không thuộc đảng phái nào)
tính từ
khách quan, không thiên vị the cross-bench mind tinh thần khách quan
|
|