cuisant
 | [cuisant] |  | tính từ | |  | cay độc, thấm thía | |  | Epigramme cuisante | | bài thơ trào phúng cay độc | |  | Chagrin cuisant | | nỗi buồn thấm thía |  | phản nghĩa Adoucissant, doux | |  | cay | |  | Piment bien cuisant | | ớt cay lắm | |  | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đau rát (như) bị bỏng | |  | Blessure cuisante | | vết thương đau rát | |  | (tiếng địa phương) dễ nấu chín | |  | Haricots cuisants | | đậu dễ nấu chín |
|
|