|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cuisse
| [cuisse] | | danh từ giống cái | | | đùi | | | Manger une cuisse de poulet | | ăn một cái đùi gà | | | avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière | | | (thân mật) lẳng lơ, đĩ thoả | | | cuisse de nymphe émue | | | màu hồng phơn phớt | | | se croire sorti de la cuisse de Jupiter | | | tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại |
|
|
|
|