| [danger] |
| danh từ giống đực |
| | mối nguy, sự nguy hiểm, sự nguy hại |
| | éviter un danger |
| tránh một mối nguy hiểm |
| | échapper au danger |
| thoát khỏi nguy hiểm |
| | Danger de mort |
| nguy hiểm chết người |
| | Opération sans danger |
| ca mổ không có nguy hiểm gì |
| | Rester calme en face du danger |
| bình tĩnh trước nguy hiểm |
| | La patrie est en danger |
| Tổ quốc đang lâm nguy |
| | Sa vie est en danger |
| cuộc sống của anh ấy đang gặp nguy hiểm |
| | Le malade est hors de danger |
| bệnh nhân đã qua cơn nguy hiểm |
| phản nghĩa Sécurité, sûreté, tranquillité |