deaf
deaf | [def] | | tính từ | | | điếc | | | deaf of an ear; deaf in one ear | | điếc một tai | | | deaf and dumb | | điếc và câm | | | a deaf ear | | tai điếc | | | làm thinh, làm ngơ | | | to be deaf to someone's advice | | làm thinh không nghe lời khuyên của ai | | | to turn a deaf ear to something | | làm thinh như không nghe thấy cái gì | | | as deaf as an adder (a beetle, a stone, a doorpost) | | | điếc đặc, điếc lòi ra | | | there are none so deaf as those that will not hear | | | không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...) |
/def/
tính từ điếc deaf of an ear; deaf in one ear điếc một tai deaf and dumb điếc và câm a deaf ear tai điếc làm thinh, làm ngơ to be deaf to someone's advice làm thinh không nghe lời khuyên của ai to turn a deaf ear to something làm thinh như không nghe thấy cái gì !as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post) điếc đặc, điếc lòi ra !there are none so deaf as those that will not hear không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)
|
|