 | [di:l] |
 | danh từ |
|  | gỗ thông hoặc tùng |
|  | made of white deal |
| làm bằng gỗ thông trắng |
|  | a deal table/floor |
| cái bàn/sàn nhà bằng gỗ thông |
|  | sự thoả thuận (nhất là trong kinh doanh) |
|  | to make/conclude/close/finalize a deal with somebody |
| làm/ký kết/kết thúc/hoàn tất một sự thoả thuận mua bán với ai |
|  | we did a deal with the management on overtime |
| chúng tôi đã thoả thuận với ban giám đốc về giờ làm thêm |
|  | It's a deal! |
| Xong! (Tôi đồng ý với điều kiện của anh) |
|  | the deal fell through |
| sự thương lượng đã thất bại |
|  | (trong trò chơi) sự chia bài |
|  | after the deal, play begins |
| sau khi chia bài, cuộc chơi bắt đầu |
|  | it's your deal |
| đến lượt anh chia bài |
|  | big deal ! |
|  | xem big |
|  | a fair/square deal |
|  | sự đối xử thẳng thắn, công bằng trong kinh doanh |
|  | we offer you a fair deal on furniture |
| chúng tôi cho ông cái giá rất phải chăng về đồ đạc trong nhà |
|  | to make the best of a bad deal |
|  | xem best |
|  | a raw/rough deal |
|  | sự đối xử không thẳng thắn, không công bằng |
|  | a good/great deal of something |
|  | nhiều |
|  | to spend a good deal of money |
| tiêu nhiều tiền |
|  | to take a great deal of trouble |
| tốn nhiều công khó nhọc |
|  | to be a great deal better |
| tốt hơn nhiều |
|  | to see somebody a great deal |
| gặp ai nhiều lần, gặp ai hoài |
 | động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là dealt |
|  | (to deal something out; to deal something to somebody) chia (bài) |
|  | whose turn is it to deal? |
| đến lượt ai chia bài? |
|  | she dealt me four cards |
| cô ấy chia cho tôi bốn lá bài |
|  | (to deal somebody / something a blow; to deal a blow to somebody / something) nện cho ai/cái gì một đòn; gây cho ai thất bại, khiến ai choáng váng |
|  | she dealt him a tremendous blow with a poker |
| cô ấy lấy cái que cời giáng cho hắn một cú trời giáng |
|  | her death dealt us a terrible blow |
| cái chết của cô ấy khiến chúng tôi choáng váng ghê gớm |
|  | (to deal well, badly... by / with somebody) đối xử tốt, tệ với ai |
|  | (to deal in something) bán cái gì, buôn bán cái gì; quan tâm đến cái gì |
|  | my bank deals in stocks and shares now |
| ngân hàng của tôi bây giờ buôn bán chứng khoán và cổ phần |
|  | to deal in gossip and slander |
| thích ngồi lê đôi mách và nói xấu thiên hạ |
|  | (to deal somebody in) trao bài cho (một người mới nhập cuộc chơi) |
|  | (to deal something out) phân phát, phân phối |
|  | the profits will be dealt out among the investors |
| lãi sẽ được chia cho những người đầu tư |
|  | the judge dealt out harsh sentences to the rioters |
| quan toà ra những hình phạt nghiêm khắc cho những kẻ bạo loạn |
|  | (to deal with somebody / something) đối phó, giải quyết, xử lý |
|  | how would you deal with an armed burglar? |
| anh đối phó thế nào với một tên trộm có vũ khí? |
|  | they try to deal politely with angry customers |
| họ cố đối xử lịch sự với những khách hàng nóng nảy |
|  | you dealt with an awkward situation very tactfully |
| anh đã xử lý rất khéo một tình huống khó xử |
|  | haven't you dealt with that letter yet? |
| anh giải quyết (trả lời) bức thư đó chưa? |
|  | (to deal with somebody / something) giao du, giao thiệp |
|  | I hate dealing with large impersonal companies |
| tôi ghét giao thiệp với những công ty lớn nhưng thiếu tình người |
|  | (to deal with something) bàn về cái gì, đề cập |
|  | the next chapter deals with verbs |
| chương kế tiếp bàn về động từ |
|  | I'll deal with decimals in the next lesson |
| tôi sẽ đề cập đến phân số thập phân trong bài sau |