delta
delta | ['deltə] | | danh từ | | | Đenta (chữ cái Hy-lạp) | | | (vật lý) Đenta | | | delta rays | | tia Đenta | | | (địa lý,địa chất) vùng châu thổ | | | the Nile Delta | | vùng châu thổ sông Nin, vùng đồng bằng | | | delta wing aircraft | | | máy bay có dạng hình tam giác, do cánh có khuynh hướng vuốt về phía sau |
denta (∆) Kronecker d. ký hiệu Krôneckơ
/'deltə/
danh từ Đenta (chữ cái Hy-lạp) (vật lý) Đenta delta rays tia Đenta (địa lý,địa chất) châu thổ !the Delta vùng châu thổ sông Nin
|
|